Mặt bích inox là phụ kiện đường ống quan trọng và không thể thiếu trong các hệ thống đường ống công nghiệp hoặc dân dụng, các hệ thống dẫn dầu khí, chất thải, hóa chất, nước sạch và nhiều ngành nghề khác. Với chất lượng vượt trội, khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt, mặt bích inox là lựa chọn hàng đầu của mọi cá nhân, doanh nghiệp.
Gia Công Thanh Phát xin gửi tới quý khách bảng giá mặt bích inox 304, 316 với đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật như JIS, DIN, BS, ANSI mới cập nhật năm 2023. Quý khách sử dụng để tham khảo và có căn cứ để mua được mặt bích inox chất lượng, giá tốt.
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể cao hoặc thấp hơn bảng giá bên dưới. Quý khách muốn mua mặt bích, liên hệ đến hotline 0964.192.715 hoặc email qtthanhphat@gmail.com để được tư vấn, báo giá mặt bích inox với giá tốt và cạnh tranh nhất.
Bảng báo giá mặt bích inox 304
Bảng giá mặt bích rỗng inox 304
Bảng giá mặt bích rỗng inox 304, kích thước từ DN15 – DN600 với các tiêu chuẩn mặt bích thông dụng như JIS 5K, 10K, 20K, PN10, PN16, PN25..
Đường kính (mm) | Chất liệu inox | GIÁ BÁN (ĐỒNG/CÁI) | ||||||
JIS 5K | JIS 10K | JIS 20K | ANSI 150 | PN10 | PN16 | PN25 | ||
DN15 (Phi 21) | SUS 304 | 65.000 | 100.000 | 130.000 | 105.000 | 105.000 | 120.000 | 130.000 |
DN20 (Phi 27) | SUS 304 | 80.000 | 120.000 | 155.000 | 135.000 | 130.000 | 160.000 | 180.000 |
DN25 (Phi 34) | SUS 304 | 90.000 | 180.000 | 225.000 | 155.000 | 170.000 | 190.000 | 215.000 |
DN32 (Phi 42) | SUS 304 | 140.000 | 230.000 | 275.000 | 245.000 | 205.000 | 265.000 | 345.000 |
DN40 (Phi 49) | SUS 304 | 150.000 | 240.000 | 295.000 | 355.000 | 245.000 | 305.000 | 395.000 |
DN50 (Phi 60) | SUS 304 | 170.000 | 280.000 | 330.000 | 545.000 | 275.000 | 400.000 | 500.000 |
DN65 (Phi 76) | SUS 304 | 200.000 | 380.000 | 445.000 | 605.000 | 390.000 | 485.000 | 645.000 |
DN80 (Phi 90) | SUS 304 | 300.000 | 400.000 | 600.000 | 655.000 | 435.000 | 585.000 | 785.000 |
DN100 (Phi 114) | SUS 304 | 350.000 | 500.000 | 780.000 | 885.000 | 530.000 | 645.000 | 1.105.000 |
DN125 (Phi 141) | SUS 304 | 470.000 | 700.000 | 1.305.000 | 1.205.000 | 670.000 | 870.000 | 1.465.000 |
DN150 (Phi 168) | SUS 304 | 630.000 | 950.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 940.000 | 1.080.000 | 1.860.000 |
DN200 (Phi 219) | SUS 304 | 1.000.000 | 1.180.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 1.230.000 | 1.470.000 | 2.670.000 |
DN250 (Phi 273) | SUS 304 | 1.500.000 | 1.900.000 | 3.570.000 | 3.310.000 | 1.850.000 | 2.140.000 | 3.770.000 |
DN300 (Phi 325) | SUS 304 | 1.700.000 | 2.100.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 2.350.000 | 2.800.000 | 5.350.000 |
DN350 (Phi 355) | SUS 304 | 2.300.000 | 2.550.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 3.680.000 | 3.870.000 | Liên hệ |
DN400 (Phi 400) | SUS 304 | 3.000.000 | 3.850.000 | 8.800.000 | 8.500.000 | 5.150.000 | 5.150.000 | Liên hệ |
DN450 (Phi 450) | SUS 304 | 4.000.000 | 4.800.000 | 11.540.000 | 9.440.000 | 6.130.000 | 7.130.000 | Liên hệ |
DN500 (Phi 500) | SUS 304 | 4.700.000 | 6.100.000 | 13.200.000 | 10.540.000 | 7.740.000 | 10.740.000 | Liên hệ |
DN600 (Phi 600) | SUS 304 | 5.400.000 | 8.500.000 | 15.050.000 | 12.050.000 | 13.550.000 | 17.450.000 | Liên hệ |
Bảng giá mặt bích đặc inox 304 (bích mù)
Bảng giá mặt bích mù inox 304 – bích đặc (Blind Flange), kích thước từ DN15 – DN600 với các tiêu chuẩn mặt bích thông dụng như JIS 5K, 10K, 20K, PN16, PN25..
Đường kính (mm) | Chất liệu inox | GIÁ BÁN (ĐỒNG/CÁI) | ||||
JIS 10K | JIS 20K | ANSI 150 | PN16 | PN25 | ||
DN15 (Phi 21) | SUS 304 | 100.000 | 140.000 | 125.000 | 130.000 | 140.000 |
DN20 (Phi 27) | SUS 304 | 125.000 | 165.000 | 190.000 | 170.000 | 195.000 |
DN25 (Phi 34) | SUS 304 | 175.000 | 245.000 | 190.000 | 205.000 | 235.000 |
DN32 (Phi 42) | SUS 304 | 230.000 | 295.000 | 265.000 | 285.000 | 385.000 |
DN40 (Phi 49) | SUS 304 | 250.000 | 330.000 | 315.000 | 330.000 | 445.000 |
DN50 (Phi 60) | SUS 304 | 320.000 | 380.000 | 395.000 | 445.000 | 575.000 |
DN65 (Phi 76) | SUS 304 | 420.000 | 550.000 | 560.000 | 555.000 | 780.000 |
DN80 (Phi 90) | SUS 304 | 470.000 | 780.000 | 745.000 | 720.000 | 1050.000 |
DN100 (Phi 114) | SUS 304 | 555.000 | 1.105.000 | 1.305.000 | 875.000 | 1.505.000 |
DN125 (Phi 141) | SUS 304 | 820.000 | 1.755.000 | 1.555.000 | 1.305.000 | 2.105.000 |
DN150 (Phi 168) | SUS 304 | 1.220.000 | 2.335.000 | 1.945.000 | 1.605.000 | 2.835.000 |
DN200 (Phi 219) | SUS 304 | 1.715.000 | 3.370.000 | 3.435.000 | 2.505.000 | 4.505.000 |
DN250 (Phi 273) | SUS 304 | 2.600.000 | 5.835.000 | 5.305.000 | 3.805.000 | 6.835.000 |
DN300 (Phi 325) | SUS 304 | 3.700.000 | 7.505.000 | 8.765.000 | 5.355.000 | 10.305.000 |
DN350 (Phi 355) | SUS 304 | 4.700.000 | 10.505.000 | 11.205.000 | 8.105.000 | Liên hệ |
DN400 (Phi 400) | SUS 304 | 5.730.000 | 15.535.000 | 14.805.000 | 11.605.000 | Liên hệ |
DN450 (Phi 450) | SUS 304 | 10.500.000 | 20.705.000 | 19.305.000 | 15.705.000 | Liên hệ |
DN500 (Phi 500) | SUS 304 | 13.100.000 | 15.905.000 | 20.305.000 | 23.105.000 | Liên hệ |
DN600 (Phi 600) | SUS 304 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá mặt bích inox 316
Bảng giá mặt bích rỗng inox 316
Bảng giá mặt bích rỗng inox 316, kích thước từ DN15 – DN600 với các tiêu chuẩn mặt bích thông dụng như JIS 10K, PN16, ANSI 150.
Đường kính (mm) | Chất liệu inox | GIÁ BÁN (ĐỒNG/CÁI) | ||
JIS 10K | PN16 | ANSI 150 | ||
DN15 (Phi 21) | SUS 316 | 150.000 | 145.000 | 150.000 |
DN20 (Phi 27) | SUS 316 | 180.000 | 175.000 | 190.000 |
DN25 (Phi 34) | SUS 316 | 260.000 | 265.000 | 230.000 |
DN32 (Phi 42) | SUS 316 | 340.000 | 305.000 | 2650.000 |
DN40 (Phi 49) | SUS 316 | 350.000 | 335.000 | 360.000 |
DN50 (Phi 60) | SUS 316 | 415.000 | 395.000 | 530.000 |
DN65 (Phi 76) | SUS 316 | 575.000 | 555.000 | 815.000 |
DN80 (Phi 90) | SUS 316 | 585.000 | 605.000 | 990.000 |
DN100 (Phi 114) | SUS 316 | 695.000 | 655.000 | 1.330.000 |
DN125 (Phi 141) | SUS 316 | 1.040.000 | 1.005.000 | 1.700.000 |
DN150 (Phi 168) | SUS 316 | 1.370.000 | 1.335.000 | 1.985.000 |
DN200 (Phi 219) | SUS 316 | 1.670.000 | 1.605.000 | 3.400.000 |
DN250 (Phi 273) | SUS 316 | 2.735.000 | 2.605.000 | 4.915.000 |
DN300 (Phi 325) | SUS 316 | 2.9650.000 | 2.805.000 | 7.950.000 |
DN350 (Phi 355) | SUS 316 | 3.735.000 | 3.505.000 | 10.200.000 |
DN400 (Phi 400) | SUS 316 | 5.465.000 | 5.150.000 | 12.300.000 |
DN450 (Phi 450) | SUS 316 | 6.835.000 | 6.450.000 | 13.500.000 |
DN500 (Phi 500) | SUS 316 | 7.905.000 | 7.505.000 | Liên hệ |
DN600 (Phi 600) | SUS 316 | Liên hệ | 8.505.000 | Liên hệ |
Bảng giá mặt bích đặc inox 316 (bích mù)
Bảng giá mặt bích đặc inox 316 (bích mù), kích thước từ DN15 – DN600 với các tiêu chuẩn mặt bích thông dụng như JIS 10K, PN16, ANSI 150.
Đường kính (mm) | Chất liệu inox | GIÁ BÁN (ĐỒNG/CÁI) | ||
JIS 10K | PN16 | ANSI 150 | ||
DN15 (Phi 21) | SUS 316 | 175.000 | 150.000 | 150.000 |
DN20 (Phi 27) | SUS 316 | 205.000 | 195.000 | 265.000 |
DN25 (Phi 34) | SUS 316 | 295.000 | 235.000 | 265.000 |
DN32 (Phi 42) | SUS 316 | 385.000 | 335.000 | 380.000 |
DN40 (Phi 49) | SUS 316 | 420.000 | 385.000 | 455.000 |
DN50 (Phi 60) | SUS 316 | 520.000 | 520.000 | 570.000 |
DN65 (Phi 76) | SUS 316 | 705.000 | 640.000 | 800.000 |
DN80 (Phi 90) | SUS 316 | 800.000 | 840.000 | 1.100.000 |
DN100 (Phi 114) | SUS 316 | 1.045.000 | 1.105.000 | 1.890.000 |
DN125 (Phi 141) | SUS 316 | 1.635.000 | 1.505.000 | 2.300.000 |
DN150 (Phi 168) | SUS 316 | 2.305.000 | 1.905.000 | 2.835.000 |
DN200 (Phi 219) | SUS 316 | 3.205.000 | 2.905.000 | 5.000.000 |
DN250 (Phi 273) | SUS 316 | 5.305.000 | 4.505.000 | 7.750.000 |
DN300 (Phi 325) | SUS 316 | 6.405.000 | 6.305.000 | 12.300.000 |
DN350 (Phi 355) | SUS 316 | 8.705.000 | 9.405.000 | 15.700.000 |
DN400 (Phi 400) | SUS 316 | 12.205.000 | 13.505.000 | 20.800.000 |
DN450 (Phi 450) | SUS 316 | 16.605.000 | 18.205.000 | Liên hệ |
DN500 (Phi 500) | SUS 316 | 20.805.000 | 26.905.000 | Liên hệ |
DN600 (Phi 600) | SUS 316 | Liên hệ | 30.050.000 | Liên hệ |
Ghi chú:
- Giá mặt bích inox 304, 316 mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi và cao hoặc thấp hơn bảng giá.
- Bảng báo giá mặt bích inox bên trên chưa bao gồm phía VAT và chi phí vận chuyển.
Địa chỉ bán mặt bích inox 304, 316 các loại giá rẻ
Gia Công Thanh Phát chuyên phân phối các loại mặt bích inox 304, 316 (bích đặc, bích rỗng, bích cổ hàn, bích phẳng) với kích thước đa dạng từ DN15 – DN1000, tiêu chuẩn kỹ thuật JIS, DIN, BS, ANSI sử dụng cho các hệ thống đường ống công nghiệp, đường ống dân dụng.
Ngoài ra, chúng tôi cũng nhận gia công mặt bích inox theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi đảm bảo mọi sản phẩm có thông số, kích thước chính xác theo bản vẽ, phù hợp với nhu cầu sử dụng, và hơn hết giá mặt bích luôn ở mức tốt nhất thị trường, có nhiều ưu đãi với khách hàng thân thiết hoặc đặt hàng số lượng lớn.
Để nhận bảng báo giá mặt bích inox 304, 316 chi tiết, chính xác nhất.Quý khách vui lòng liên hệ đến Gia Công Thanh Phát theo thông tin dưới đây để nhân viên của chúng tôi tư vấn, hỗ trợ và phục vụ nhanh chóng nhất.
GIA CÔNG THANH PHÁT
Địa chỉ: Số 5, Đường số 9, KP 4, P. Bình Chiểu, Thủ Đức, TP. HCM.
SĐT/Zalo: 0964.192.715 – 079.583.0893
Email: qtthanhphat@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.