Bảng Tra Tiêu Chuẩn Mặt Bích

Tiêu chuẩn mặt bích không chỉ giúp hệ thống đường ống kết nối an toàn, chắc chắn, mà còn giúp người dùng chọn mua được sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Vậy tiêu chuẩn mặt bích là gì? Hiện nay có những tiêu chuẩn mặt bích nào phổ biến? Gia Công Thanh Phát sẽ giải đáp thắc mắc và cung cấp bảng tra tiêu chuẩn mặt bích thông dụng thường gặp. Mời bạn đón đọc.

Tiêu chuẩn mặt bích là gì?

Tiêu chuẩn mặt bích là tiêu chuẩn quy định các thông số kích thước của mặt bích, thông số này được dùng để sản xuất mặt bích, đồng thời giúp người sử dụng chọn mua được mặt bích phù hợp.

Tiêu chuẩn Mặt Bích

Các bộ thông số của tiêu chuẩn mặt bích được nghiên cứu để sản xuất ra các loại mặt bích tiêu chuẩn, đảm bảo được chất lượng sử dụng, cũng như kiểm soát được các thông số như áp lực, nhiệt độ làm việc của mặt bích.

Tiêu chuẩn mặt bích quy định các thông số

  • Đường kính ngoài và đường kính trong của mặt bích.
  • Độ dày của mặt bích.
  • Số lỗ trên mặt bích và đường kính của lỗ, tâm lỗ.
  • Kiểu dáng mặt bích
  • Các gờ nổi và rãnh chìm trên mặt bích.
  • Chất liệu chế tạo mặt bích.

Các loại tiêu chuẩn mặt bích phổ biến

Mỗi quốc gia hoặc một số khu vực trên thế giới có những tiêu chuẩn mặt bích riêng. Dưới đây là các loại tiêu chuẩn mặt bích thông dụng và phổ biến nhất.

Tiêu chuẩn mặt bíchKhu vực
ANSI (American National Standards Institute)Nước Mỹ (Hoa Kỳ)
BS (British Standards Institute)Nước Anh
DIN (Deutsches Institut für Normung)Nước Đức
JIS (Japan Industrial Standard)Nhật Bản

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K, 10K, 16K, 20K

JIS là gì? JIS là viết tắt của cụm từ “Japan Industrial Standard” có nghĩa là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. Đây là bộ tiêu chuẩn quyết định các chuẩn mực và hướng dẫn cụ thể sử dụng cho lĩnh vực công nghiệp của Nhật Bản.

Bảng tóm tắt tiêu chuẩn:

Tên tiêu chuẩn:JIS
Viết tắt của:Japan Industrial Standard
Nguồn gốc:Nhật Bản
Quốc gia áp dụng:Nhật Bản, các nước Châu Á, Việt Nam.

Tiêu chuẩn công nghiệp chung của Nhật được ra đời vào năm 1921 với tên gọi JES – Japanese Engineering Standard (Tiêu chuẩn kỹ thuật Nhật Bản). Đến năm 2008 thì được đổi tên thành JIS và ban hành các tiêu chuẩn mới. Đến cuối năm 2008, mặt bích được áp dụng và sản xuất theo tiêu chuẩn JIS mới, các tiêu chuẩn cũ hết hiệu lực và được loại bỏ hoàn toàn.

Thông số mặt bích JIS 5K

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K sẽ đáp ứng áp suất làm việc lên tới 5 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

JIS 5K Standard (mm)
SizedDCNo.htKhối lượng (kg)
RỗngĐặc
1017.8755541290.270.30
1522.2806041290.300.40
2027.78565412100.370.50
2534.59575412100.450.60
3243.211590415120.780.90
4049.112095415120.831.00
5061.1130105415141.071.40
6577.1155130415141.492.00
8090.0180145419141.992.70
90102.6190155419142.093.00
100115.4200165819162.393.70
125141.2235200819163.235.20
150166.6265230819184.417.50
175192.1300260823185.519.50
200218.0320280823206.3312.20
250269.53853451223229.4519.30
300321.043039012232210.324.30
350358.148043512252414.0033.20
400409.054049516252416.9041.90
450460.060555516252421.6053.00
500511.065560520252423.1061.90
550562.072066520272630.3081.20
600613.077071520272632.7093.20
650664.082577024272635.90106.90
700715.087582024272638.20120.60
750766.094588024332848.70150.50
800817.099593024332851.60167.40
900919.01095103024333061.10218.10
10001021.01195113028333270.50277.30

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K

Thông số mặt bích JIS 10K

Tương tự, mặt bích tiêu chuẩn JIS sẽ 10K đáp ứng áp suất làm việc lên tới 10 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

JIS 10K Standard (mm)
SizedDCNo.htKhối lượng (kg)
RỗngĐặc
1017.89065415120.520.54
1522.29570415120.570.61
2027.710075415140.730.79
2534.512590419141.131.24
3243.2135100419161.481.66
4049.1140105419161.561.81
5061.1155120419161.882.23
6577.1175140419182.603.24
8090.0185150819182.613.50
90102.6195160819182.764.00
100115.4210175819183.144.60
125141.2250210823204.777.30
150166.6280240823226.3410.10
175192.13022651223226.8211.80
200218.03302901223227.5314.00
250269.540035512252411.8022.70
300321.044540016252413.5029.50
350358.149044516252616.4037.10
400409.056051016272823.0052.50
450460.062056520273029.5068.80
500511.067562020273033.5082.10
550562.074568020333243.10105.80
600613.079573024333245.70120.20
650664.084578024333452.10145.00
700715.090584024333459.50167.20
750766.097090024333673.20204.20
800817.0102095028333676.40225.20
900919.01120105028333889.40288.40
10001021.012351160283940109.20367.70

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K

Thông số mặt bích JIS 16K

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K sẽ đáp ứng áp suất làm việc tới 16 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

JIS 16K Standard (mm)
SizedDCNo.htKhối lượng (kg)
RỗngĐặc
1017.89065415120.510.53
1522.29570415120.560.60
2027.710075415140.720.79
2534.512590419141.131.23
3243.2135100419161.461.66
4049.1140105419161.561.81
5061.1155120819161.702.10
6577.1175140819182.403.10
8090.0200160823203.504.50
90102.6210170823203.705.00
100115.4225185823224.506.30
125141.2270225825226.509.20
150166.63052601225248.7012.80
175
200218.035030512252610.9018.60
250269.543038012272818.0030.60
300321.048043016273021.5040.70
350358.154048016333430.8057.80
400409.060554016333842.8082.20
450460.067560520334055.10107.60
500511.073066020334265.10133.10
550562.079572020394477.90164.10
600613.084577024394686.00193.20
650664.089582024394896.30227.50
700715.0960875244250114.10272.60
750766.01020935244252132.70321.90
800817.01085990244854152.10375.60
900919.011851090284858178.10481.80
10001021.013201210285662235.30636.00

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K

Thông số mặt bích JIS 20K

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K sẽ đáp ứng áp suất làm việc tới 20 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

JIS 16K Standard (mm)
SizedDCNo.htKhối lượng (kg)
RỗngĐặc
1017.89065415140.600.60
1522.29570415140.700.70
2027.710075415160.800.90
2534.512590419161.301.50
3243.2135100419181.601.80
4049.1140105419181.702.00
5061.1155120819181.902.40
6577.1175140819202.603.40
8090.0200160823223.804.90
90102.6210170823244.406.00
100115.4225185823244.906.90
125141.2270225825267.8011.00
150166.630526012252810.1014.90
175
200218.035030512253012.6021.40
250269.543038012273421.9037.20
300321.048043016273625.8048.80
350358.154048016334036.2068.00
400409.060554016334651.7099.40
450460.067560520334866.10129.10
500511.073066020335077.40158.40
550562.079572020395292.20194.00
600613.0845770243954101.10226.90
650664.0945850244860147.60311.60
700715.0995900244864168.00370.90
750766.01080970245668212.70460.10
800817.011401030245672248.50546.50
900919.012501140285676296.90694.90
1000114028

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6, PN10, PN16, PN 25, PN 40

DIN là gì? DIN là viết tắt của cụm từ “Deutsches Institut für Normung” có nghĩa là Viện tiêu chuẩn hóa Đức. Bộ tiêu chuẩn này có nguồn gốc từ Đức, được áp dụng tại Đức và hầu hết các quốc gia thuộc khu vực Châu Âu.

Tiêu chuẩn DIN thuở mới hình thành có tên gọi là Normenausschuß der deutschen Industrie” (Uỷ ban tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức). Đến năm 2075 thì được đổi thành tên mới như hiện tại.

Bảng tóm tắt tiêu chuẩn:

Tên tiêu chuẩn:DIN
Viết tắt của:Deutsches Institut für Normung
Nguồn gốc:Đức
Quốc gia áp dụng:Đức và đa số các nước Châu Âu.

Khác với các tiêu chuẩn mặt bích khác, tiêu chuẩn DIN được xây dựng từ nhiều bên liên quan như các nhà sản xuất, người tiêu dùng, doanh nghiệp, viện nghiên cứu, và cả những cá nhân, tổ chức có thẩm quyền đến các hội đồng kiểm định…

Thông số mặt bích DIN PN6

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6 áp dụng trên Slip-On Flange FF phẳng cả 2 mặt không có gương. Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN6 đáp ứng áp suất làm việc tới 6 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

DNISODINd5DbkNo.d2Khối lượng (kg)
101414.509014604140.61
17.217.709014604140.60
152021.009514654140.67
21.322.009514654140.67
202526.0010516754140.94
26.927.6010516754140.94
253031.0011516854141.13
33.734.4011516854181.11
323839.00140161004181.66
42.443.10140161004181.62
4044.545.50150161104181.89
48.349.00150161104181.85
505758.10165181254182.50
60.361.10165181254182.46
6576.176.10185181454182.99
8088.990.30200201608183.61
100108109.60220201808184.17
114.3115.90220201808183.99
125133134.80250222108185.66
139.7141.60250222108225.41
150159161.10285222408226.97
168.3170.50285222408226.55
175193.7193.70315242708228.42
200219.1221.80340242958229.28
250267270.2039526350122212.36
273276.2039526350122211.85
300323.9323.9044526400122213.61
350355.6359.7050528460162220.35
368372.2050528460162218.77
400406.4411.0056532515182627.52
419423.7056532515182635.43
450457462.3061538565202635.11
500508613.6067038620202640.20
600610615.5078040725202651.87

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6

Thông số mặt bích DIN PN10

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10 áp dụng trên Slip-On Flange FF phẳng cả 2 mặt không có gương. Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN10 đáp ứng áp suất làm việc tới 10 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

DNISODINd5DbkNo.d2Khối lượng (kg)
101414.509014604140.61
17.217.709014604140.60
152021.009514654140.67
21.322.009514654140.67
202526.0010516754140.94
26.927.6010516754140.94
253031.0011516854141.13
33.734.4011516854181.11
323839.00140161004181.66
42.443.10140161004181.62
4044.545.50150161104181.89
48.349.00150161104181.85
505758.10165181254182.50
60.361.10165181254182.46
6576.176.10185181454182.99
8088.990.30200201608183.61
100108109.60220201808184.17
114.3115.90220201808183.99
125133134.80250222108185.66
139.7141.60250222108185.41
150159161.10285222408226.97
168.3170.50285222408226.55
175193.7193.70315242708228.42
200219.1221.80340242958229.28
250267270.2039526350122212.36
273276.2039526350122211.85
300323.9323.9044526400122213.61
350355.6359.7050528460162220.35
368372.2050528460162218.77
400406.4411.0056532515182627.52
419423.7056532515182635.43
450457462.3061538565202635.11
500508613.6067038620202640.20
600610615.5078040725202651.87

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10

Thông số mặt bích DIN PN16

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10 áp dụng trên DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip On) PN16. Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN16 đáp ứng áp suất làm việc tới 16bar. Thông số kỹ thuật như sau:

DNISODINd4DtfKNo.d2Khối lượng (kg)
1017.2144090142604140.63
1521.3204595142654140.72
2026.925581051627541401.01
2533.73068115162854141.23
3242.438781401621004181.80
4048.344.58815016311041802.09
5060.3571021651831254182.88
6576.11221851831454183.66
8088.91382002031608184.77
100114.31081582202031808185.65
125139.71331882502232108188.42
150168.315921228522324082310.40
200219.1216268340243295122316.10
250273267320405263355122724.90
300323.9318378460284410122735.10
350355.6368438520304470162747.8
400406.4419490580324525163063.50
5005085216107153646502033102.00
600609.66227258404057702036
700711.272079591058402436
800812.8820900102559502839
900914.492010001125510502839
10001016102011151255511702842

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16

Thông số mặt bích DIN PN25

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10 áp dụng trên DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip On) PN25. Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN25 đáp ứng áp suất làm việc tới 25 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

DNISODINd4DtfKNo.d2Khối lượng (kg)
1017.21440902604140.72
1521.3204595182654140.81
2026.92558105182754141.24
2533.73068115182854141.38
3242.4387814018210041802.03
4048.344.5881501831104182.35
5060.3571021652031254183.20
6576.11221852231454184.29
8088.91382002431608185.88
100114.31081622352431908237.54
125139.713318827026322082710.80
150168.315921830028325082714.50
200219.1216278360303310122722.30
250273267335425323370123033.50
300323.9318395485344430163046.30
350355.6368450555384490163368.00
400406.4419505620404550163689.70
5005085216157204446602036138.00
600609.662272084557702039
700711.272082096058702442
800812.8820930108559902848
900914.492010301185510902848
10001016102011401320512102856

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN25

Thông số mặt bích DIN PN40

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10 áp dụng trên DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip On) PN40 . Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN40 đáp ứng áp suất làm việc tới 40 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

DNISODINd4DtfKNo.d2Khối lượng (kg)
1017.21440902604140.72
1521.3204595162654140.81
2026.92558105182754141.24
2533.73068115182854141.38
3242.4387814018210041802.03
4048.344.5881501831104182.35
5060.3571021652031254183.20
6576.11221852231454184.29
8088.91382002431608185.88
100114.31081622352431908237.54
125139.713318827026322082710.80
150168.315921830028325082714.50
175193.7191260350323295123022.10
200219.1216285375343320123027.20
250273267345450383385123343.80
300323.9318410515424450163363.30
350355.6368465580464510163689.50
400406.44195356605045851639127.00
5005085216157555246702042172.00

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN40

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN6, PN10, PN25, PN40

BS là gì? BS là viết tắt của cụm từ “British Standards” có nghĩa là tiêu chuẩn Anh. Đây là bộ tiêu được Viện Tiêu Chuẩn Anh xây dựng cho ngành công nghiệp, với hơn 31000 tiêu chuẩn sử dụng trong các ngành công nghiệp lớn.

Bảng tóm tắt tiêu chuẩn:

Tên tiêu chuẩn:BS
Viết tắt của:British Standards
Nguồn gốc:Anh
Quốc gia áp dụng:Anh và các nước Châu Âu.

Tiêu chuẩn mặt bích BS được ứng dụng đa dạng trong hệ thống đường ống và nhiều máy móc công nghiệp. Tiêu chuẩn này được phân thành nhiều tiêu chuẩn con như BS PN2.5, BS PN6, BS PN10, BS PN25, BS PN40…

Thông số mặt bích BS 4504 PN6

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN6 áp dụng trên mặt bích dùng cho van, máy bơm và phụ kiện có áp suất và nhiệt độ thấp. Mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN6 đáp ứng áp suất làm việc tới 6 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN6

Thông số mặt bích BS 4504 PN10

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN10 áp dụng trên mặt bích dùng trong hệ thống PCCC, hệ thống dẫn nước sạch hay xử lý nước thải. Mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN10 đáp ứng áp suất làm việc tới 10 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN10

Thông số mặt bích BS 4504 PN16

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN10 áp dụng trên mặt bích phổ biến và thông dụng trên thị trường. Mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN16 đáp ứng áp suất làm việc tới 16 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN16

Thông số mặt bích BS 4504 PN25

Tương tự, mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN25 đáp ứng áp suất làm việc tới 25 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN25

Thông số mặt bích BS 4504 PN40

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN40 áp dụng trên mặt bích làm từ chất liệu thép SS400, A235, A108 hoặc inox thép không gỉ SUS304, SUS316, SUS201. Mặt bích tiêu chuẩn BS 4504 PN40 đáp ứng áp suất làm việc tới 10 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

Tiêu chuẩn mặt bích BS 4504 PN40

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150, 300

ANSI là gì? ANSI là viết tắt của cụm từ “Americal National Standards Intitute” có nghĩa là Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ. Đây là bộ tiêu chuẩn được sử dụng cho hơn 1000 thành viên là doanh nghiệp của Mỹ và các doanh nghiệp quốc tế.

Bảng tóm tắt tiêu chuẩn:

Tên tiêu chuẩn:ANSI
Viết tắt của:Americal National Standards Intitute
Nguồn gốc:Mỹ (Hoa Kỳ)
Quốc gia áp dụng:Mỹ và nhiều quốc gia trên thế giới.

ANSI được xây dựng từ những năm 1918, lúc đó tiêu chuẩn này có tên gọi AESC (Engineering Standards Committee). Đến năm 1969 thì được đổi tên thành ANSI và sử dụng cho đến bây giờ. Như đa số tiêu chuẩn mặt bích khác, ANSI cũng chia nhỏ tiêu chuẩn thành các loại khác như Class 150, Class 300, Class 400, Class 600, Class 900.

Thông số mặt bích ANSI 150

Mặt bích tiêu chuẩn ANSI 150 đáp ứng áp suất làm việc tới 20 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI 150

Thông số mặt bích ANSI 300

Mặt bích tiêu chuẩn ANSI 300 đáp ứng áp suất làm việc tới 50 bar. Thông số kỹ thuật như sau:

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI 150

Trên đây là những tiêu chuẩn mặt bích thông dụng và bảng tra kích thước mặt bích tiêu chuẩn phổ biến và thông dụng nhất. Tuy là thông tin tổng hợp từ các kênh uy tín, tuy nhiên sẽ không thể tránh khỏi sai sót, quý khách là đơn vị sản xuất cần lưu ý. Riêng khách hàng cần mua mặt bích hay gia công mặt bích inox chỉ cần liên hệ Gia Công Thanh Phát qua hotline 0886.862.680 – 0964.192.715 và cung cấp tiêu chuẩn, loại mặt bích, các thông số khác sẽ được nhân viên kỹ thuật tính toán chuẩn xác 100%, không sai số.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *