Băng Tải Cao Su Lõi Thép
Cung cấp băng tải cao su lõi thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, dịch vụ chuyên nghiệp, kích thước đa dạng theo yêu cầu.
Băng tải cao su lõi thép là một trong những giải pháp hàng đầu cho các ngành sản xuất công nghiệp, đặc biệt là những ngành vận chuyển vật liệu thô, nặng. Bạn đang quan tâm đến hệ thống băng tải này? Bài viết sẽ cung cấp cho bạn thông số, đặc điểm, cấu tạo, ứng dụng của băng tải cao su lõi thép và các thông tin quan trọng khác.
Băng tải cao su lõi thép là gì?
Băng tải cao su lõi thép là loại băng tải công nghiệp có phần dây băng làm từ cao su, bên trong dây cao su gồm nhiều lõi thép nhằm tăng độ cứng và khả năng chịu lực cho hệ thống băng tải.
Thông số kỹ thuật băng tải lõi thép
- Chiều rộng: 500 – 2500mm
- Chiều dài: 5000mm – 30000mm
- Chiều cao: 500mm – 1500mm
- Khung băng tải: Inox 304, inox 316 hoặc thép mạ sơn tĩnh điện.
- Dây băng tải: Cao su lõi thép
- Cường độ băng tải: ST 800 – ST 6300
- Đường kính lõi thép: 3.5 – 12.3mm (tuỳ cường độ)
- Số lõi thép: 37 – 123 (tuỳ cường độ)
- Tốc độ truyền tải: 5 – 30 m / phút
- Kiểu dáng: Nghiêng từ 0 – 40 độ
- Con lăn: Thép, inox, bọc cao su
- Động cơ giảm tốc: 380V, 3phase, 50Hz (tuỳ chỉnh)
- Bộ điều khiển: biến tần, nút dừng khẩn cấp, nút nhấn ON/OFF.
- Thời gian giao hàng: 15 – 20 ngày.
- Nhà sản xuất: Gia Công Thanh Phát
Đặc điểm – Cấu tạo của băng tải cao su lõi thép
Cấu tạo băng tải cao su lõi thép gồm các phần chính như sau:
Khung băng tải: Giúp định hình băng tải, chịu lực và giúp băng tải hoạt động ổn định, trơn tru. Phần khung làm từ thép không gỉ hoặc các loại thép chịu lực sơn tĩnh điện.
Dây băng tải: Là nơi tiếp xúc và vận chuyển vật liệu. Dây băng tải bao gồm nhiều lớp được làm từ các chất liệu khác nhau như:
- Mặt ngoài là lớp cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp với khả năng chịu lực cao, đàn hồi tốt, ít co dãn, không bị rách và kháng ăn mòn tốt.
- Sợi thép chịu lực được bố trí theo chiều dọc dây băng, khoảng cách đồng đều tạo sự ổn định, cân bằng trong suốt quá trình vận hành. Số lượng sợi thép phụ thuộc vào cường độ và khổ rộng dây băng.
- Lõi thép được bảo vệ bởi lớp cao su bên ngoài, lõi thép và cao su kết dính cao, bền vững nhờ xử lý bằng công nghệ đặc biệt.
- Trang bị thêm lớp ngang để gia cố dây băng, hạn chế băng tải bị xé rách theo chiều dọc.
Hệ thống con lăn: Băng tải cao su lõi thép được trang bị hệ thống con lăn nâng đỡ và rulo giúp nâng đỡ dây băng tải, truyền lực, đảm bảo dây băng tải hoạt động ổn định, trơn tru.
Động cơ và bộ điều khiển: Động cơ băng tải thường là loại động cơ giảm tốc 3phase dùng để tạo ra lực khiến băng tải quay. Bộ điều khiển trang bị đầy đủ để phục vụ cho việc bật tắt, dừng, tăng tốc băng tải. Bao gồm các bộ phận như như biến tần, nút dừng khẩn cấp, nút nhấn ON/OFF.
Các thành phần khác: Ngoài các thành phần chính, băng tải có thể tuỳ chỉnh thêm các bộ phận khác nhau như thanh chắn, tay cầm…để giúp băng tải hoạt động tốt, hạn chế tối đa vật liệu rơi ra bên ngoài.
Đặc tính của băng tải
Cấu tạo lõi thép và cấu trúc nhiều lớp giúp băng tải cao su lõi thép có độ bền cao, chịu được tải trọng nặng, không bị xé rách từ mọi hướng, có khả năng chống ăn mòn cao, tuổi thọ lâu dài.
Cường độ | Đường kính lõi thép (mm) | Cấu trúc sợi thép | Khoảng cách sợi (mm) | Lực căng chuẩn khi vận hành (N/mm) | Độ dày tiêu chuẩn (mm) | Trọng lượng (kg/m2) | Đường kính của rulo (mm) | Lực căng của cao su (KN/piece) |
ST 800 | 3.5 | 6 x 7 + IWS | 10 | 110 | 5 x 5 | 20.6 | 800 | 8.8 |
ST 1000 | 4.0 | 6 x 7 + IWS | 12 | 140 | 6 x 6 | 24.7 | 800 | 13.2 |
ST 1250 | 4.5 | 6 x 7 + IWS | 12 | 175 | 6 x 6 | 25.4 | 800 | 16.5 |
ST 1600 | 5.0 | 6 x 19 + IWS | 12 | 225 | 6 x 6 | 26.0 | 1000 | 21.12 |
ST 2000 | 6.0 | 6 x 19 + IWS | 12 | 285 | 8 x 6 | 30.0 | 1000 | 26.4 |
ST 2500 | 7.5 | 6 x 19w + IWS | 15 | 335 | 8 x 6 | 32.2 | 1250 | 41.25 |
ST 3150 | 8.1 | 6 x 19w + IWS | 15 | 450 | 8 x 6 | 35.7 | 1400 | 51.98 |
ST 4000 | 9.1 | 6 x 19w + IWS | 17 | 370 | 8 x 6 | 37.8 | 1600 | 74.8 |
ST 4500 | 9.7 | 6 x 19w+IWS | 16 | 645 | 8 x 6 | 38.7 | 1800 | 79.2 |
ST 5000 | 10.9 | 6 x 19w + IWS | 17 | 715 | 8.5 x 8.5 | 41.9 | 1800 | 93.5 |
ST 5400 | 11.3 | 6 x 19w + IWS | 17 | 760 | 9 x 9 | 43.9 | 2000 | 101 |
ST 6300 | 12.3 | 6 x 19w + IWS | 18 | 900 | 10 x 10 | 48.3 | 2000 | 124.74 |
Thông số lõi thép
Thông số kỹ thuật | GB 700-88 | DIN 122131-88 | |||
H | M | W | X | Y | |
Cường độ kéo dãn tối thiểu (Mpa) | 17.65 | 13.73 | 18 | 25 | 20 |
Độ dãn dài tối thiểu (%) | 450 | 400 | 400 | 450 | 400 |
Số sợi lõi thép dọc
Tuỳ theo khổ rộng và cường độ băng tải mà số sợi thép dọc được trang bị sẽ khác nhau.
Khổ rộng băng tải (mm) | 500 | 650 | 750 | 800 | 900 | 1000 | 1050 | 1200 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 |
ST 500 | 45 | 60 | 70 | 76 | 85 | 95 | 98 | 113 | 133 | 141 | 151 | 171 | – | – |
ST 630 | 45 | 60 | 70 | 76 | 85 | 95 | 98 | 113 | 133 | 141 | 151 | 171 | – | – |
ST 800 | 38 | 60 | 70 | 76 | 85 | 79 | 98 | 113 | 133 | 141 | 151 | 171 | – | – |
ST 1000 | 38 | 50 | 59 | 63 | 71 | 79 | 82 | 94 | 111 | 118 | 126 | 143 | 159 | 176 |
ST 1250 | 38 | 50 | 59 | 63 | 71 | 79 | 82 | 94 | 111 | 118 | 126 | 143 | 159 | 176 |
ST 1400 | – | 50 | 59 | 63 | 71 | 79 | 82 | 94 | 111 | 118 | 126 | 143 | 159 | 176 |
ST 1600 | – | 50 | 59 | 63 | 71 | 79 | 82 | 94 | 111 | 118 | 126 | 143 | 159 | 176 |
ST 1800 | – | 50 | 59 | 63 | 71 | 79 | 82 | 94 | 111 | 118 | 126 | 143 | 159 | 176 |
ST 2000 | – | 50 | 59 | 63 | 71 | 79 | 82 | 94 | 111 | 118 | 126 | 143 | 159 | 176 |
ST 2250 | – | 50 | 59 | 63 | 71 | 79 | 82 | 94 | 111 | 118 | 126 | 143 | 159 | 176 |
ST 2500 | – | 40 | 47 | 50 | 57 | 64 | 66 | 76 | 89 | 94 | 101 | 114 | 128 | 141 |
ST 2800 | – | 40 | 47 | 50 | 57 | 64 | 66 | 76 | 89 | 94 | 101 | 114 | 128 | 141 |
ST 3150 | – | 40 | 47 | 50 | 57 | 64 | 66 | 76 | 89 | 94 | 101 | 114 | 128 | 141 |
ST 3500 | – | 40 | 47 | 50 | 57 | 64 | 66 | 76 | 89 | 94 | 101 | 114 | 128 | 141 |
ST 4000 | – | 40 | 47 | 50 | 57 | 64 | 66 | 76 | 89 | 94 | 101 | 114 | 128 | 141 |
ST 5000 | – | 37 | 44 | 47 | 53 | 59 | 62 | 71 | 83 | 89 | 95 | 107 | 120 | 132 |
ST 5400 | – | 37 | 44 | 47 | 53 | 59 | 62 | 71 | 83 | 89 | 95 | 107 | 120 | 132 |
Độ kết dính của lõi thép
Độ kết dính (N/mm) | 630 | 800 | 1000 | 1250 | 1600 | 2000 | 2500 | 3150 | 4000 | 4500 | 5000 | 5400 | 6300 |
GB9770-88 | 54 | 60 | 64 | 69 | 74 | 84 | 98 | 108 | 118 | – | – | – | – |
DIN22131-88 | 60 | 70 | 80 | 95 | 105 | 105 | 130 | 140 | 145 | 150 | 165 | 175 | 180 |
Ứng dụng của băng tải cao su lõi thép
Băng tải cao su lõi thép được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là công nghiệp nặng. Bao gồm khai thác mỏ, than đá, kim loại, nhiệt điện, sản xuất gang thép, xi măng, vật liệu xây dựng.
Đơn vị sản xuất băng tải cao su lõi thép giá rẻ, chất lượng
Gia Công Thanh Phát là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực gia công, chế tạo, sản xuất và lắp đặt băng tải công nghiệp. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm băng tải cao su chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, dịch vụ chuyên nghiệp.
Lý do bạn nên chọn Gia Công Thanh Phát:
- Sử dụng vật liệu chất lượng, đạt chuẩn quốc tế, quy trình sản xuất chuyên nghiệp, thợ cơ khí giàu kinh nghiệm, đảm bảm chất lượng sản phẩm tốt, độ bền cao.
- Hỗ trợ, tư vấn, thiết kế hệ thống băng tải, dây chuyển sàn xuất phù hợp với ngành nghề, yêu cầu cụ thể.
- Báo giá rẻ, cạnh tranh thị trường, mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất, sát giá vật tư.
- Bảo hành đầy đủ với mọi sản phẩn băng tải. Bảo trì, sữa chữa miễn phí nếu gặp lỗi do nhà sản xuất.
- Hỗ trợ khách hàng bảo trì, bão dưỡng định kỳ với chi phí thấp.
Băng tải cao su lõi thép với nhiều ưu điểm vượt trội là lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp sản xuất trong lĩnh vực công nghiệp nặng. Do được thiết kế theo nhu cầu nên giá băng tải cao su lõi thép không cố định. Hãy liên hệ và cung cấp thông tin để nhận tư vấn hoặc bảng giá chi tiết nhất.
GIA CÔNG THANH PHÁT
Địa chỉ: Số 5, Đường số 9, KP 4, P. Bình Chiểu, Thủ Đức, TP. HCM.
SĐT/Zalo: 0964.192.715 – 079.583.0893
Email: qtthanhphat@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/giacongthanhphat
Website: https://giacongthanhphat.com/bang-tai-cao-su-loi-thep/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.