Băng Tải Cao Su Bố Vải
Chúng tôi có nhận thiết kế, gia công, chế tạo băng tải cao su bố vải EP theo bản vẽ hoặc yêu cầu, đảm bảo băng tải chất lượng, giá rẻ phải chăng.
Băng tải cao su bố vải là loại băng tải được ưa chuộng nhất hiện nay. Với cấu tạo gồm lớp cao su chất lượng, lớp bố vải EP, NN tăng độ bền bĩ, chắc chắn, băng tải bố vải được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất, chế biến, vận chuyển hàng hoá.
Băng tải cao su bố vải là gì?
Băng tải cao su bố vải là loại băng tải công nghiệp có phần dây băng làm từ cao su với lớp bố vải bên trong nhằm tăng độ bền, khả năng chịu lực. Lớp bố vải bên trong dây băng thường làm từ bố EP (sợi dọc làm từ sợi polyester và sợi ngang làm băng nylon) hoặc bố NN (cả sợi dọc và sợi ngang đều làm từ nylon).
Thông số kỹ thuật chung băng tải cao su bố vải
- Chiều rộng: 500mm, 600mm, 700mm, 800mm…1000mm.
- Chiều dài: 3m, 4m, 5m, 6m…12m hoặc theo yêu cầu
- Chiều cao: 500 mm, 600 mm, 700 mm hoặc tuỳ chỉnh
- Khung băng tải: Inox 304, 316, thép chịu nhiệt.
- Dây băng tải: Dây cao su bố vải EP (chủ yếu) hoặc NN.
- Số lớp bố: 3 – 8 lớp
- Kiểu dáng: Thẳng, nghiêng, uốn cong
- Con lăn: Thép, inox, bọc cao su
- Tốc độ: 5-30 (m / phút) – hoặc theo yêu cầu
- Động cơ: Nhật Bản, Ý
- Bộ điều khiển: Biến tần, sensor, timer, cảm biến, PLC, nút ON/OFF.
Đặc tính của băng tải cao su bố vải
Băng tải cao su bố EP
Băng tải cao su bố vải EP có sợi dọc là polyeste và sợi ngang là nylon có khả năng chống co giãn tốt, tỷ lệ co giãn thấp.
Khung băng tải làm từ vật liệu cứng, lớp cao su kết hợp với bố vải EP làm tăng khả năng chịu lực cho băng tải. Nhờ vậy, băng tải chống va đập tốt, vận chuyển hàng có tải trọng lớn dễ dàng hơn.
Ngoài ra, loại băng tải cao su này còn có khả năng chống thẩm nước, chống nấm mốc, rất phù hợp với ngành chế biến thực phẩm.
Dưới đây là bảng thông số chính của dây cao su bố vải EP:
Mã số vải sợi | EP – 100 | EP – 150 | EP – 200 | EP – 250 | EP – 300 | EP – 400 | |
Độ dày lớp bố | 0.85 | 1.00 | 1.10 | 1.25 | 1.35 | 1.55 | |
Cường độ kéo giãn chiều dọc (KN/m) | 03 lớp | 300 | 450 | 600 | 750 | 900 | 1200 |
04 lớp | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1600 | |
05 lớp | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | 2000 | |
06 lớp | 600 | 900 | 1200 | 1500 | 1800 | 2400 | |
07 lớp | 700 | 1050 | 1400 | 1750 | 2100 | 2800 | |
08 lớp | 800 | 1200 | 1600 | 2000 | 2400 | 3200 | |
Lực dính lớp giữa (N/mm) | ≥ 4.5 | ||||||
Tỷ lệ co giãn lực | ≤ 4% | ||||||
Phạm vi của độ rộng (mm) | 200 – 160 | ||||||
Độ dày cao su phủ (mm) | Mặt trên | 1.5 – 8.0 | |||||
Mặt dưới | 0.0 – 4.5 |
Băng tải cao su bố NN
Băng tải cao su bố EP có có sợi dọc làm từ nylon và sợi ngang cũng làm từ nylon, có khả năng chịu lực nén và kéo tải cao. Sản phẩm này có thể hoạt động tốt trong môi trường lên dến 60 độ C.
Khả năng chịu tải trọng, chống nước hay các tính chất khác không thua kém gì băng tải cao su EP. Tuy nhiên, do công nghệ xử xử lý cốt bố polyeste tiến bộ nên thông dụng và được ưa chuộng hơn.
Dưới đây là bảng thông số chính của dây cao su bố vải NN:
Loại vải | NN 100 | NN 150 | NN 200 | NN 250 | NN 300 | NN 350 | NN 400 | NN 500 | |
Độ dày lớp bố vải (mm/P) | 0.85 | 1.00 | 1.10 | 1.25 | 1.35 | 1.45 | 1.55 | 1.70 | |
Hệ số cường lực kéo đứt (N/mm) | 2 lớp | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | – | – | – |
3 lớp | 300 | 450 | 600 | 750 | 900 | 1050 | – | – | |
4 lớp | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 2000 | |
5 lớp | 500 | 750 | 1000 | 1250 | 1500 | 1750 | 2000 | 2500 | |
6 lớp | 600 | 900 | 1200 | 1500 | 1800 | 2100 | 1400 | 3000 | |
Độ phủ cao su (mm) | Mặt trên | 1.0 – 10 | |||||||
Mặt dưới | 0.1 – 4.5 | ||||||||
Khổ rộng băng tải (mm) | 300 – 2500 | 500 – 2500 | 800 – 2500 | 1000 – 2500 |
Phân loại băng tải cao su bố vải
- Phân loại theo số lớp bố: Bao gồm băng tải 2 lớp, 3 lớp, 5 lớp, 8 lớp bố vải.
- Phân loại theo loại vải bố: Bao gồm băng tải bố EP và bố NN. Trong đó, băng tải bố vải EP là loại có chất lượng cao hơn, được ưa chuộng và sử dụng nhiều hơn (chiếm khoảng 70 – 80%)
Ứng dụng của băng tải cao su bố vải
Việc trang bị bố vải giúp băng tải cao su bên hơn, chịu tải trọng tốt hơn, giúp chúng đáp ứng tốt các yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
- Khai thác mỏ: Vận chuyển các loại quặng, than đá, khoáng sản, kim loại từ hầm mỏ sang khu vực xử lý.
- Luyện kim: Vận chuyển nguyên liệu, dung môi, hợp chất trung gian sang khu vực sản xuất.
- Xi măng: Vận chuyển clinker, xi măng nguyên liệu và thành phẩm.
- Thực phẩm: Vận chuyển nguyên liệu sang khu vực chế biến, sơ chế, vận chuyển thực phẩm sang khu vực đóng gói và nhập kho.
- Khác: Sử dụng trong các nhà máy sản xuất điện, nhà máy đạm, nhà máy gạch.
Đơn vị cung cấp băng tải cao su bố vải EP giá rẻ, chất lượng
Gia Công Thanh Phát với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành gia công cơ khí, sản xuất băng tải công nghiệp. Chúng tôi có nhận thiết kế, gia công, chế tạo băng tải cao su bố vải EP theo bản vẽ hoặc yêu cầu của khách hàng. Đảm bảo cung cấp băng tải chất lượng, giá cả phải chăng.
Lý do nên chọn Gia Công Thanh Phát:
- Sản phẩm được thiết kế theo yêu cầu, kích thước, kiểu dáng, mẫu mã đúng theo bản vẽ hoặc mong muốn của khách hàng.
- Băng tải được sản xuất từ nguồn nguyên liệu chất lượng, mối hàn đẹp, chắc chắn, an toàn. Vận hành, chạy thử trước và kiểm tra nghiêm ngặt trước khi giao hàng.
- Hỗ trợ, tư vấn cho khách hàng đầy đủ, toàn diện, giúp khách hàng lựa chọn vật liệu, loại dây, độ dày, động cơ phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Bảo hành đầy đủ từ 6 – 12 tháng tuỳ theo công suất hoạt động và môi trường sử dụng.
- Giao hàng tận nơi, hỗ trợ lắp đặt, tư vấn cách sử dụng hiệu quả, kéo dài tuổi thọ.
- Hỗ trợ bảo hành, bão trì, sữa chữa khi có sự cố phát sinh.
Bạn đang tìm kiếm đơn vị chế tạo, sản xuất băng tải cao su bố vải EP uy tín, giá rẻ, chất lượng? Liên hệ ngay Gia Công Thanh Phát để được tư vấn, hỗ trợ.
GIA CÔNG THANH PHÁT
Địa chỉ: Số 5, Đường số 9, KP 4, P. Bình Chiểu, Thủ Đức, TP. HCM.
SĐT/Zalo: 0964.192.715 – 079.583.0893
Email: qtthanhphat@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/giacongthanhphat
Website: https://giacongthanhphat.com/bang-tai-cao-su-bo-vai/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.