Bảng Giá Mặt Bích Inox 304, 316
Gia Công Thanh Phát xin gửi tới quý khách bảng giá mặt bích inox 304, 316 mới nhất đầy đủ các loại để bạn tham khảo.
Với chất lượng vượt trội, khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt, mặt bích inox là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống đường ống công nghiệp. Nắm rõ giá mặt bích inox giúp bạn dễ dàng mua được mặt bích inox chất lượng, tiết kiệm chi phí.
Gia Công Thanh Phát xin gửi tới quý khách bảng giá mặt bích inox 304, 316 mới nhất để tham khảo. Quý khách muốn mua mặt bích, liên hệ đến hotline 0886.862.680 – 0964.192.715 hoặc email qtthanhphat@gmail.com để được tư vấn, báo giá mặt bích inox với mức giá tốt và cạnh tranh nhất.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá mặt bích inox
Giá mặt bích inox bao nhiêu tiền, cao hay thấp phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như:
- Kích thước mặt bích: Mặt bích có đường kính càng lớn, vật liệu sử dụng càng nhiều, giá thành càng cao.
- Mác thép sản xuất: Mặt bích làm từ inox 201 có giá rẻ, inox 304 giá trung bình và inox 316 có giá cao.
- Tiêu chuẩn mặt bích: Mặt bích sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế (JIS, DIN, AISI) có giá cao hơn tiêu chuẩn trong nước (TCVN).
- Số lượng đặt hàng: Khách đặt hàng càng nhiều, mức giá càng được ưu đãi.
- Thời điểm mua hàng: Tuỳ theo từng thời điểm, biến dộng giá vật liệu thị trường mà giá mặt bích có thể tăng lên hoặc giảm đi.
- Nhà cung cấp & thương hiệu: Các nhà cung cấp khác nhau có mức giá khác nhau.3
Bảng giá mặt bích inox 304 mới nhất
Mặt bích rỗng inox 304
Đường kính (mm) | Chất liệu inox | GIÁ BÁN (ĐỒNG/CÁI) | ||||||
JIS 5K | JIS 10K | JIS 20K | ANSI 150 | PN10 | PN16 | PN25 | ||
DN15 (Phi 21) | SUS 304 | 65.000 | 100.000 | 130.000 | 105.000 | 105.000 | 120.000 | 130.000 |
DN20 (Phi 27) | SUS 304 | 80.000 | 120.000 | 155.000 | 135.000 | 130.000 | 160.000 | 180.000 |
DN25 (Phi 34) | SUS 304 | 90.000 | 180.000 | 225.000 | 155.000 | 170.000 | 190.000 | 215.000 |
DN32 (Phi 42) | SUS 304 | 140.000 | 230.000 | 275.000 | 245.000 | 205.000 | 265.000 | 345.000 |
DN40 (Phi 49) | SUS 304 | 150.000 | 240.000 | 295.000 | 355.000 | 245.000 | 305.000 | 395.000 |
DN50 (Phi 60) | SUS 304 | 170.000 | 280.000 | 330.000 | 545.000 | 275.000 | 400.000 | 500.000 |
DN65 (Phi 76) | SUS 304 | 200.000 | 380.000 | 445.000 | 605.000 | 390.000 | 485.000 | 645.000 |
DN80 (Phi 90) | SUS 304 | 300.000 | 400.000 | 600.000 | 655.000 | 435.000 | 585.000 | 785.000 |
DN100 (Phi 114) | SUS 304 | 350.000 | 500.000 | 780.000 | 885.000 | 530.000 | 645.000 | 1.105.000 |
DN125 (Phi 141) | SUS 304 | 470.000 | 700.000 | 1.305.000 | 1.205.000 | 670.000 | 870.000 | 1.465.000 |
DN150 (Phi 168) | SUS 304 | 630.000 | 950.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 940.000 | 1.080.000 | 1.860.000 |
DN200 (Phi 219) | SUS 304 | 1.000.000 | 1.180.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 1.230.000 | 1.470.000 | 2.670.000 |
DN250 (Phi 273) | SUS 304 | 1.500.000 | 1.900.000 | 3.570.000 | 3.310.000 | 1.850.000 | 2.140.000 | 3.770.000 |
DN300 (Phi 325) | SUS 304 | 1.700.000 | 2.100.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 2.350.000 | 2.800.000 | 5.350.000 |
DN350 (Phi 355) | SUS 304 | 2.300.000 | 2.550.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 3.680.000 | 3.870.000 | Liên hệ |
DN400 (Phi 400) | SUS 304 | 3.000.000 | 3.850.000 | 8.800.000 | 8.500.000 | 5.150.000 | 5.150.000 | Liên hệ |
DN450 (Phi 450) | SUS 304 | 4.000.000 | 4.800.000 | 11.540.000 | 9.440.000 | 6.130.000 | 7.130.000 | Liên hệ |
DN500 (Phi 500) | SUS 304 | 4.700.000 | 6.100.000 | 13.200.000 | 10.540.000 | 7.740.000 | 10.740.000 | Liên hệ |
DN600 (Phi 600) | SUS 304 | 5.400.000 | 8.500.000 | 15.050.000 | 12.050.000 | 13.550.000 | 17.450.000 | Liên hệ |
Mặt bích đặc inox 304
Đường kính (mm) | Chất liệu inox | GIÁ BÁN (ĐỒNG/CÁI) | ||||
JIS 10K | JIS 20K | ANSI 150 | PN16 | PN25 | ||
DN15 (Phi 21) | SUS 304 | 100.000 | 140.000 | 125.000 | 130.000 | 140.000 |
DN20 (Phi 27) | SUS 304 | 125.000 | 165.000 | 190.000 | 170.000 | 195.000 |
DN25 (Phi 34) | SUS 304 | 175.000 | 245.000 | 190.000 | 205.000 | 235.000 |
DN32 (Phi 42) | SUS 304 | 230.000 | 295.000 | 265.000 | 285.000 | 385.000 |
DN40 (Phi 49) | SUS 304 | 250.000 | 330.000 | 315.000 | 330.000 | 445.000 |
DN50 (Phi 60) | SUS 304 | 320.000 | 380.000 | 395.000 | 445.000 | 575.000 |
DN65 (Phi 76) | SUS 304 | 420.000 | 550.000 | 560.000 | 555.000 | 780.000 |
DN80 (Phi 90) | SUS 304 | 470.000 | 780.000 | 745.000 | 720.000 | 1050.000 |
DN100 (Phi 114) | SUS 304 | 555.000 | 1.105.000 | 1.305.000 | 875.000 | 1.505.000 |
DN125 (Phi 141) | SUS 304 | 820.000 | 1.755.000 | 1.555.000 | 1.305.000 | 2.105.000 |
DN150 (Phi 168) | SUS 304 | 1.220.000 | 2.335.000 | 1.945.000 | 1.605.000 | 2.835.000 |
DN200 (Phi 219) | SUS 304 | 1.715.000 | 3.370.000 | 3.435.000 | 2.505.000 | 4.505.000 |
DN250 (Phi 273) | SUS 304 | 2.600.000 | 5.835.000 | 5.305.000 | 3.805.000 | 6.835.000 |
DN300 (Phi 325) | SUS 304 | 3.700.000 | 7.505.000 | 8.765.000 | 5.355.000 | 10.305.000 |
DN350 (Phi 355) | SUS 304 | 4.700.000 | 10.505.000 | 11.205.000 | 8.105.000 | Liên hệ |
DN400 (Phi 400) | SUS 304 | 5.730.000 | 15.535.000 | 14.805.000 | 11.605.000 | Liên hệ |
DN450 (Phi 450) | SUS 304 | 10.500.000 | 20.705.000 | 19.305.000 | 15.705.000 | Liên hệ |
DN500 (Phi 500) | SUS 304 | 13.100.000 | 15.905.000 | 20.305.000 | 23.105.000 | Liên hệ |
DN600 (Phi 600) | SUS 304 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá mặt bích inox 316 mới nhất
Mặt bích rỗng inox 316
Đường kính (mm) | Chất liệu inox | GIÁ BÁN (ĐỒNG/CÁI) | ||
JIS 10K | PN16 | ANSI 150 | ||
DN15 (Phi 21) | SUS 316 | 150.000 | 145.000 | 150.000 |
DN20 (Phi 27) | SUS 316 | 180.000 | 175.000 | 190.000 |
DN25 (Phi 34) | SUS 316 | 260.000 | 265.000 | 230.000 |
DN32 (Phi 42) | SUS 316 | 340.000 | 305.000 | 2650.000 |
DN40 (Phi 49) | SUS 316 | 350.000 | 335.000 | 360.000 |
DN50 (Phi 60) | SUS 316 | 415.000 | 395.000 | 530.000 |
DN65 (Phi 76) | SUS 316 | 575.000 | 555.000 | 815.000 |
DN80 (Phi 90) | SUS 316 | 585.000 | 605.000 | 990.000 |
DN100 (Phi 114) | SUS 316 | 695.000 | 655.000 | 1.330.000 |
DN125 (Phi 141) | SUS 316 | 1.040.000 | 1.005.000 | 1.700.000 |
DN150 (Phi 168) | SUS 316 | 1.370.000 | 1.335.000 | 1.985.000 |
DN200 (Phi 219) | SUS 316 | 1.670.000 | 1.605.000 | 3.400.000 |
DN250 (Phi 273) | SUS 316 | 2.735.000 | 2.605.000 | 4.915.000 |
DN300 (Phi 325) | SUS 316 | 2.9650.000 | 2.805.000 | 7.950.000 |
DN350 (Phi 355) | SUS 316 | 3.735.000 | 3.505.000 | 10.200.000 |
DN400 (Phi 400) | SUS 316 | 5.465.000 | 5.150.000 | 12.300.000 |
DN450 (Phi 450) | SUS 316 | 6.835.000 | 6.450.000 | 13.500.000 |
DN500 (Phi 500) | SUS 316 | 7.905.000 | 7.505.000 | Liên hệ |
DN600 (Phi 600) | SUS 316 | Liên hệ | 8.505.000 | Liên hệ |
Mặt bích đặc inox 316
Đường kính (mm) | Chất liệu inox | GIÁ BÁN (ĐỒNG/CÁI) | ||
JIS 10K | PN16 | ANSI 150 | ||
DN15 (Phi 21) | SUS 316 | 175.000 | 150.000 | 150.000 |
DN20 (Phi 27) | SUS 316 | 205.000 | 195.000 | 265.000 |
DN25 (Phi 34) | SUS 316 | 295.000 | 235.000 | 265.000 |
DN32 (Phi 42) | SUS 316 | 385.000 | 335.000 | 380.000 |
DN40 (Phi 49) | SUS 316 | 420.000 | 385.000 | 455.000 |
DN50 (Phi 60) | SUS 316 | 520.000 | 520.000 | 570.000 |
DN65 (Phi 76) | SUS 316 | 705.000 | 640.000 | 800.000 |
DN80 (Phi 90) | SUS 316 | 800.000 | 840.000 | 1.100.000 |
DN100 (Phi 114) | SUS 316 | 1.045.000 | 1.105.000 | 1.890.000 |
DN125 (Phi 141) | SUS 316 | 1.635.000 | 1.505.000 | 2.300.000 |
DN150 (Phi 168) | SUS 316 | 2.305.000 | 1.905.000 | 2.835.000 |
DN200 (Phi 219) | SUS 316 | 3.205.000 | 2.905.000 | 5.000.000 |
DN250 (Phi 273) | SUS 316 | 5.305.000 | 4.505.000 | 7.750.000 |
DN300 (Phi 325) | SUS 316 | 6.405.000 | 6.305.000 | 12.300.000 |
DN350 (Phi 355) | SUS 316 | 8.705.000 | 9.405.000 | 15.700.000 |
DN400 (Phi 400) | SUS 316 | 12.205.000 | 13.505.000 | 20.800.000 |
DN450 (Phi 450) | SUS 316 | 16.605.000 | 18.205.000 | Liên hệ |
DN500 (Phi 500) | SUS 316 | 20.805.000 | 26.905.000 | Liên hệ |
DN600 (Phi 600) | SUS 316 | Liên hệ | 30.050.000 | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Quý khách muốn mua mặt bích, liên hệ đến hotline 0964.192.715 hoặc email qtthanhphat@gmail.com để được tư vấn, báo giá mặt bích inox với giá tốt và cạnh tranh nhất.
Cách tiết kiệm chi phí mua mặt bích inox
Áp dụng các mẹo sau để tối ưu & giảm thiểu chi phí mặt bích inox:
- Mua số lượng lớn: Hầu như mọi nhà cung cấp đều có chính sách giảm giá với các đơn hàng lớn. Khách đặt hàng càng lớn, giá cả càng ưu đãi.
- So sánh giá của các nhà cung cấp: Hiện có nhiều nhà cung cấp cùng kinh doanh mặt bích inox, bạn có thể tham khảo nhiều đơn vị và chọn đơn vị có giá tốt nhất.
- Đàm phán giá: Thương lượng trực tiếp với nhà cung cấp để nhận mức giá ưu đãi.
Gia Công Thanh Phát – Chuyên mặt bích inox 304, 316 giá rẻ, chất lượng
Gia Công Thanh Phát chuyên phân phối các loại mặt bích inox 304, 316 (bích đặc, bích rỗng, bích cổ hàn, bích phẳng) với kích thước đa dạng từ DN15 – DN1000, tiêu chuẩn kỹ thuật JIS, DIN, BS, ANSI sử dụng cho các hệ thống đường ống công nghiệp, đường ống dân dụng.
Ngoài ra, chúng tôi cũng nhận gia công mặt bích inox theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi đảm bảo mọi sản phẩm có thông số, kích thước chính xác theo bản vẽ, phù hợp với nhu cầu sử dụng, và hơn hết giá mặt bích luôn ở mức tốt nhất thị trường, có nhiều ưu đãi với khách hàng thân thiết hoặc đặt hàng số lượng lớn.
Để nhận bảng báo giá mặt bích inox 304, 316 chi tiết, chính xác nhất.Quý khách vui lòng liên hệ đến Gia Công Thanh Phát theo thông tin dưới đây để nhân viên của chúng tôi tư vấn, hỗ trợ và phục vụ nhanh chóng nhất.
GIA CÔNG THANH PHÁT
Địa chỉ: Số 5, Đường số 9, KP 4, P. Bình Chiểu, Thủ Đức, TP. HCM.
SĐT/Zalo: 0886.862.680 – 0964.192.715
Email: qtthanhphat@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/giacongthanhphat
Website: https://giacongthanhphat.com/bang-gia-mat-bich-inox-304-316/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.