Khi tháo, lắp bu lông, cần sử dụng lực siết phù hợp để đảm bảo liên kết chắc chắn, không làm hư hại, hỏng hóc thiết bị, kết cấu, máy móc. Vậy lực siết bu lông là gì? Cách tính lực siết như thế nào? Bài viết này sẽ giải đáp thắc mắc và cung cấp cho bạn bảng tra lực siết bulong đầy đủ, chính xác để bạn tham khảo.
Lực siết bu lông là gì?
Lực siết bu lông là lực momen xoắn tác dụng lên đầu bulong hoặc đai ốc, tạo ra ứng suất căng ban đầu, xoay và siết chặt bulong vào đai ốc và kẹp chặt các kết cấu thép hay các chi tiết của máy móc, thiết bị.
Lực siết bulong cần phải đủ lớn để đảm bảo các liên kết chắc chắn, an toàn, tránh tình trạng lỏng lẻo, rỉ sét hoặc gãy vỡ. Tuy nhiên không được quá lớn và vượt quá ngưỡng cho phép vì như vậy sẽ làm hư bulong hoặc các chi tiết cần liên kết.
Lực siết của bu lông được quy định theo các tiêu chuẩn trong các ngành sản xuất, xây dựng. Lực siết mỗi loại bu lông sẽ khác nhau tùy theo thông số kỹ thuật (đường kính, độ bền), kỹ thuật viên cần kiểm tra và tính toán lực siết phù hợp nhất.
Tiêu chuẩn nào quy định lực siết bu lông
Tại Việt Nam, lực siết bulong được quy định trong TCVN với 2 văn bản dành cho từng ngành nghề và ứng dụng cụ thể:
- Tiêu chuẩn TCVN 8298:2009 quy định lực siết sử dụng cho các công trình thủy lợi – yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép.
- Tiêu chuẩn TCVN 1916:1995 quy định lực siết bulông, vít, vít cấy và đai ốc – yêu cầu kỹ thuật.
Cách tính lực siết bulong chuẩn xác
Cần sử dụng dụng cụ siết bu lông điện và dụng cụ đo momen xoắn để tiến hành đo lực siết bu lông. Loại dụng cụ siết này có khả năng điều chỉnh lực siết phù hợp với loại bu lông nên cho kết quả cực kỳ chuẩn xác.
Bạn chỉ cần sử dụng dụng cụ siết bu lông điện để siết và quan sát thông số trên dụng cụ đo momen xoắn, đấy chính là lực siết inox phù hợp nhất.
Bảng tra lực siết bu lông chính xác, đầy đủ
Dưới đây là bảng tra lực siết bu lông dành cho bulong hệ mét, biên dạng ren tam giác, bước ren lớn để bạn tham khảo. Dựa theo đường kính bu lông và cấp bền, bạn dễ dàng tra được lực siết bu lông phù hợp nhất.
Đường kính bu lông (mm) | Kiểu đầu | Cấp bền của bu lông (N.m) | ||||||
Lục giác ngoài (mm) | Đầu tròn lục giác chìm (mm) | 4.8 | 5.8 | 6.8 | 8.8 | 10.9 | 12.9 | |
M3 | 5.5 | 2.5 | 0.64 | 0.8 | 0.91 | 1.21 | 1.79 | 2.09 |
M4 | 7 | 3 | 1.48 | 1.83 | 2.09 | 2.78 | 4.09 | 4.79 |
M5 | 8 | 4 | 2.93 | 3.62 | 4.14 | 5.5 | 8.1 | 9.5 |
M6 | 10 | 5 | 5 | 6.2 | 7.1 | 9.5 | 14 | 16.4 |
M8 | 13 | 6 | 12.3 | 15.2 | 17.4 | 23 | 34 | 40 |
M10 | 16 | 8 | 24 | 30 | 34 | 46 | 67 | 79 |
M12 | 18 | 10 | 42 | 52 | 59 | 79 | 116 | 136 |
M14 | 21 | 12 | 67 | 83 | 95 | 127 | 187 | 219 |
M16 | 24 | 14 | 105 | 130 | 148 | 198 | 291 | 341 |
M18 | 27 | 14 | 145 | 179 | 205 | 283 | 402 | 471 |
M20 | 30 | 17 | 206 | 254 | 291 | 402 | 570 | 667 |
M22 | 34 | 17 | 283 | 350 | 400 | 552 | 783 | 917 |
M24 | 36 | 19 | 354 | 438 | 500 | 691 | 981 | 1148 |
M27 | 41 | 19 | 525 | 649 | 741 | 1022 | 1452 | 1700 |
M30 | 46 | 22 | 712 | 880 | 1005 | 1387 | 1969 | 2305 |
M33 | 50 | 24 | 968 | 1195 | 1366 | 1884 | 2676 | 3132 |
M36 | 55 | 27 | 1242 | 1534 | 1754 | 2418 | 3435 | 4020 |
M39 | 60 | 1614 | 1994 | 2279 | 3139 | 4463 | 5223 | |
M42 | 65 | 32 | 1995 | 2464 | 2816 | 3872 | 5515 | 6453 |
M45 | 70 | 2497 | 3085 | 3525 | 4847 | 6903 | 8079 | |
M48 | 75 | 36 | 3013 | 3722 | 4254 | 5849 | 8330 | 9748 |
M52 | 80 | 3882 | 4795 | 5480 | 7535 | 10731 | 12558 | |
M56 | 85 | 41 | 4839 | 5978 | 6890 | 9394 | 13379 | 15656 |
M60 | 90 | 6013 | 7428 | 8490 | 11673 | 16625 | 19455 | |
M64 | 95 | 46 | 7233 | 8935 | 10212 | 14041 | 19998 | 23402 |
Chia sẻ của Gia Công Thanh Phát giúp bạn hiểu lực siết bulong là gì, cách tính cũng như cung cấp bảng tra lực siết bu lông để bạn có thể đối chiếu và sử dụng ngay lập tức. Hi vọng thông tin sẽ hữu ích với bạn.
Nếu cần mua bulong inox, hãy liên hệ hotline 0964.192.715 Gia Công Thanh Phát, đơn vị cung cấp và gia công, sản xuất bu lông inox, đa dạng đường kính, cấp bền, đảm bảo chất lượng, giá rẻ.