Bulong inox 201
Gia Công Thanh Phát chuyên nhập khẩu và phân phối bulong inox 201 chất lượng, giá rẻ, đa dạng chủng loại, kích thước, phù hợp với nhiều lĩnh vực như thi công cầu đường, xây dựng công trình, công nghiệp hoá chất – dầu khí.
Gia Công Thanh Phát chuyên nhập khẩu và phân phối bulong inox 201 chất lượng, giá rẻ, đa dạng chủng loại, kích thước, phù hợp với nhiều lĩnh vực như thi công cầu đường, xây dựng công trình, công nghiệp hoá chất – dầu khí. Để được tư vấn, hỗ trợ & cung cấp bảng giá bu lông inox 201 mới nhất, hãy liên hệ hotline 0964.192.715 của chúng tôi.
Bulong inox 201 là gì?
Bulong inox 201 là loại bulong được sản xuất từ thép không gỉ 201 thuộc nhóm austenit với hàm lượng niken từ 3.5 – 5.5%, mangan từ 5.5 – 7.5%, carbon không quá 0.15%. Đây là giải pháp thay thế chi phí thấp cho bulong inox 304 và 316.
Bu lông inox 201 đa dạng chủng loại, kích thước nên được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề như cầu đường, xây dựng, lắp ráp điện tử, cơ khí chế tạo, lắp ráp xe máy – ô tô, đồ gỗ nội thất, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật bu lông inox 201
- Sản phẩm: Bulong inox 201
- Mác thép: Inox 201
- Đường kính: M4, M6, M8, M12, M14, M16, M20, M30.
- Chiều dài: 10 – 200 mm
- Bước ren: 01 – 3.5
- Loại ren: Ren suốt, ren lửng
- Tiêu chuẩn: DIN 933, DIN 931, GB, JIS
- Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam…
Thông số kỹ thuật bu lông inox 201 ren suốt (DIN 933) |
|||
d | P | k | S |
M4 | 0.7 | 2.8 | 7 |
M5 | 0.8 | 3.5 | 8 |
M6 | 1 | 4 | 10 |
M8 | 1.25 | 5.3 | 13 |
M10 | 1.5 | 6.4 | 17 |
M12 | 1.75 | 7.5 | 19 |
M14 | 2 | 8.8 | 22 |
M16 | 2 | 10 | 24 |
M18 | 2.5 | 11.5 | 27 |
M20 | 2.5 | 12.5 | 30 |
M22 | 2.5 | 14 | 32 |
M24 | 3 | 15 | 36 |
M27 | 3 | 17 | 41 |
M30 | 3.5 | 18.7 | 46 |
Thông số kỹ thuật bu lông inox 201 ren lửng (DIN 931) |
||||||
d | P | k | S | b | ||
L≤125 | L≤200 | L>200 | ||||
M4 | 0.7 | 2.8 | 7 | 14 | – | – |
M5 | 0.8 | 3.5 | 8 | – | 22 | – |
M6 | 1 | 4 | 10 | 18 | 24 | – |
M8 | 1.25 | 5.3 | 13 | 22 | 28 | – |
M10 | 1.5 | 6.4 | 17 | 26 | 32 | – |
M12 | 1.75 | 7.5 | 19 | 30 | 36 | – |
M14 | 2 | 8.8 | 22 | 34 | 40 | – |
M16 | 2 | 10 | 24 | 38 | 44 | 57 |
M18 | 2.5 | 11.5 | 27 | 42 | 48 | 61 |
M20 | 2.5 | 12.5 | 30 | 46 | 52 | 65 |
M22 | 2.5 | 14 | 32 | 50 | 56 | 69 |
M24 | 3 | 15 | 36 | 54 | 60 | 73 |
M27 | 3 | 17 | 41 | 60 | 66 | 79 |
M30 | 3.5 | 18.7 | 46 | 66 | 72 | 85 |
Tiêu chuẩn sản xuất bulong inox 201
Bu lông inox 201 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như DIN (Đức), ISO (Quốc tế), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc), JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam), BS (Anh). Tuỳ thuộc vào tiêu chuẩn và loại bu lông mà bước ren, kiểu ren, cấp bền khác nhau.
Đặc điểm của bu long inox 201
Ưu điểm
- Chống ăn mòn tương đối tốt: Bulong inox 201 có khả năng chống gỉ sét, ăn mòn, oxy hoá tương đối tốt trong môi trường khô ráo.
- Giá rẻ: Hàm lượng Niken thấp hơn các loại inox khác, nhờ vậy mà giá bu lông inox 201 cũng rẻ hơn bu lông làm từ các mác inox khác.
- Độ cứng cao: Hàm lượng Mangan tương đối cao nên độ cứng của bu long inox 201 vượt trội hơn các loại khác. Thích hợp cho những ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực cao.
- Dễ hàn: Có thể hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau, thích hợp cho những ứng dụng cần hàng cố định bu lông vào chi tiết.
Nhược điểm
Do hàm lượng Crom thấp, bulong inox 201 dễ bị gỉ sét, oxy hoá, ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt (ẩm ướt, thường xuyên ngập lụt, hoá chất, axit, nước biển).
Phân loại bulong inox 201
Bu lông inox 201 bao gồm nhiều loại với phần đầu có hình dạng khác nhau. Sau đây là một số loại phổ biến và thông dụng nhất.
Bu lông lục giác ngoài inox 201
Đây là loại bu lông có cấu tạo phần đầu là hình lục giác, đầu mũ từ A2 – A70, sử dụng cờ lê hoặc máy chuyên dụng để siết chặt.
Phần thân được tiện ren suốt hoặc ren lửng theo tiêu chuẩn DIN, GB hoặc JIS.
Kích thước bu lông lục giác ngoài từ M4 – M52, chiều dài từ 10 – 60m với ren suốt, 70 – 300m với ren lưng.
Bu lông lục giác trong inox 201
Đây là loại bu lông có cấu tạo phần đầu là hình lục giác chìm vào bên trong, phần đầu có nhiều dạng khác nhau như đầu trụ, đầu mo, đầu dù. Loại này sử dụng lục lăng để siết chặt.
Phần thân cũng được tiện ren suốt hoặc ren lửng theo tiêu chuẩn DIN, GB hoặc JIS.
Kích thước bu lông lục giác trong đầu trụ từ M3 đến M30, đầu mo và đầu dù từ M3 đến M16, chiều dài từ 8mm – 200mm.
Bu lông liền lông đền inox 201
Loại bu lông này giống y như bu lông lục giác ngoài về thông số, kiểu dáng, tuy nhiên, phần đầu mũ sẽ được thiết kế thêm phần viền như lông đền hoặc vòng đệm để chống xoay.
Ngoài ra, bulong inox 201 còn một số loại khác ít phổ biến như bu lông cánh chuồn (phần đầu dạng chữ v như đôi cánh), bu lông mắt (phần đầu dạng lỗ tròn).
Ứng dụng của bu long inox 201
Bulong inox 201 là giải pháp thay thế chi phí thấp cho bu lông inox 316, 304, được sử dụng cho các ứng dụng trong môi trường thông thường và đòi hỏi khả năng chịu lực. Bao gồm các ngành nghề như xây dựng, chế tạo, lắp ráp máy móc, ô tô, xe máy, lắp ráp điện tử.
Bảng giá bulong inox 201 đầy đủ mới nhất
Giá bu lông inox 201 từ 600 đến 45.000 đ/bộ tuỳ theo kích thước và chiều dài. 1 bộ bao gồm 1 bu lông, 1 ecu và 1 lông đến phẳng.
Dưới đây là bảng giá bu long lục giác ngoài inox 201 từ M4 – M24 để bạn tham khảo:
Sản phẩm | Chiều dài (mm) | Đơn giá (vnđ/bộ) |
Bu lông inox 201 M6 | 10 | 590 |
16 | 600 | |
20 | 650 | |
25 | 700 | |
30 | 750 | |
40 | 855 | |
50 | 975 | |
60 | 1.155 | |
80 | 1.445 | |
Bu lông inox 201 M8 | 10 | 1.250 |
16 | 1.255 | |
20 | 1.350 | |
25 | 1.425 | |
30 | 1.475 | |
40 | 1.655 | |
50 | 1.835 | |
60 | 2.055 | |
70 | 2.300 | |
80 | 2.625 | |
100 | 2.800 | |
Bu lông inox 201 M10 | 20 | 2.375 |
30 | 2.555 | |
40 | 2.815 | |
50 | 3.190 | |
60 | 3.455 | |
70 | 3.635 | |
80 | 4.125 | |
90 | 4.305 | |
100 | 5.200 | |
Bu lông inox 201 M12 | 20 | 3.385 |
25 | 3.485 | |
30 | 3.800 | |
40 | 4.215 | |
50 | 4.645 | |
60 | 5.065 | |
70 | 5.500 | |
80 | 5.915 | |
100 | 6.895 | |
Bu lông inox 201 M14 | 30 | 6.430 |
40 | 6.935 | |
50 | 7.500 | |
60 | 8.150 | |
70 | 8.525 | |
80 | 9.095 | |
100 | 13.335 | |
Bu lông inox 201 M16 | 30 | 7.840 |
40 | 8.690 | |
50 | 9.400 | |
60 | 10.180 | |
70 | 10.880 | |
80 | 11.530 | |
90 | 12.150 | |
100 | 13.340 | |
Bu lông inox 201 M18 | 40 | 14.390 |
50 | 15.220 | |
60 | 16.140 | |
70 | 17.150 | |
80 | 17.850 | |
100 | 20.325 | |
Bu lông inox 201 M20 | 40 | 18.475 |
50 | 18.675 | |
60 | 20.000 | |
70 | 21.215 | |
80 | 22.625 | |
90 | 24.000 | |
100 | 25.150 | |
Bu lông inox 201 M22 | 60 | 29.570 |
70 | 31.200 | |
80 | 32.820 | |
90 | 34.360 | |
100 | 35.970 | |
Bu lông inox 201 M24 | 60 | 36.600 |
70 | 38.400 | |
80 | 40.760 | |
90 | 42.600 | |
100 | 44.730 |
Lưu ý: Bảng giá bu lông inox 201 chỉ mang tính tham khảo, giá thực tế thường xuyên thay đổi theo thời gian.
Liên hệ Gia Công Thanh Phát qua hotline 0964.192.715 để nhận tư vấn, hỗ trợ, báo giá bulong inox 201 các loại chi tiết, chính xác.
Mua bu lông inox 201 giá rẻ, ở đâu
Gia Công Thanh Phát chuyên kinh doanh các loại phụ kiện inox, trong đó có bulong inox 201. Các sản phẩm của chúng tôi được nhập từ nước ngoài hoặc các đơn vị sản xuất trong nước, đa dạng chủng loại, kích thước, chiều dài.
- Cam kết hàng chất lượng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giấy tờ CO/CQ đầy đủ.
- Đảm bảo thông số kỹ thuật chuẩn, dung sai thấp, độ bền cao.
- Bảo hành đổi trả nếu gặp lỗi do nhà sản xuất.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng thời gian cam kết.
- Báo giá rẻ, cạnh tranh thị trường, ưu đãi tốt cho những đơn hàng lớn.
- Có khả năng cung cấp đơn hàng lớn.
- Nhận gia công bu lông inox theo yêu cầu khách hàng.
Quý khách cần mua bulong inox 201, vui lòng liên hệ đến Gia Công Thanh Phát để nhân viên của chúng tôi, tư vấn, phục vụ và cung cấp báo giá chi tiết mới nhất.
GIA CÔNG THANH PHÁT
Địa chỉ: Số 5, Đường số 9, KP 4, P. Bình Chiểu, Thủ Đức, TP. HCM.
SĐT/Zalo: 0964.192.715 – 079.583.0893
Email: qtthanhphat@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.